461. NGUYỄN HẢI BẰNG
TIẾT 6. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MẠNG MÁY TÍNH / Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
462. KIỀU VĂN TUẤN
T2. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân mục đích/ kiều văn tuấn : biên soạn; trường TH Lưu Hoàng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
463. NGUYỄN HẢI BẰNG
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET TIẾT 5- BÀI 1. KHÁI NIỆM VÀ LỢI ÍCH CỦA MẠNG MÁY TÍNH Môn học: Tin Học; Lớp: 6/ Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
464. MƯU THỊ HUYỀN TRANG
Gắn kết yêu thương/ Mưu Thị Huyền Trang: biên soạn; TH Lương Châu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Hoạt động trải nghiệm;
465. PHẠM THỊ XUYẾN
Từ tượng hình và từ tượng thanh/ Phạm Thị Xuyến: biên soạn; Trường THCS Yên Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn;
466. NGUYỄN HẢI BẰNG
TIẾT 4-BÀI 5. DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH / Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
467. NGUYỄN HẢI BẰNG
TIẾT 4-BÀI 5. DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH / Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
468. PHẠM THỊ XUYẾN
Đọc hiểu Thiên trường Vãn Vọng/ Phạm Thị Xuyến: biên soạn; Trường THCS Yên Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn;
469. KIỀU QUANG PHÚC
T2. Bai_54. phân số và phép chia số tự nhiên/ kiều quang phúc: biên soạn; trường TH Lưu Hoàng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;
470. NGUYỄN HẢI BẰNG
TIẾT 3-BÀI 4. BIỂU DIỄN VĂN BẢN, HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRONG MÁY TÍNH / Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
471. PHẠM THỊ XUYẾN
Bài 5- Văn bản 2: Chùm truyện cười dân gian Việt Nam/ Phạm Thị Xuyến: biên soạn; Trường THCS Yên Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn;
472. MƯU THỊ HUYỀN TRANG
Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Tây Nguyên/ Mưu Thị Huyền Trang: biên soạn; TH Lương Châu.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý;
473. KIỀU QUANG PHÚC
T2. Bài 25. MỘT SỐ BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN DINH DƯỠNG/ kiều quang phúc: biên soạn; trường TH Lưu Hoàng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Bài giảng;
474. NGUYỄN BÍCH NGỌC
Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: Cách phòng tránh bị xâm hại/ Nguyễn Bích Ngọc: biên soạn; Trường Mầm non Nhật Tân.- 2024
Chủ đề: Mầm non; Lớp 4 tuổi;
475. NGUYỄN HẢI BẰNG
TIẾT 2-BÀI 3. MÁY TÍNH TRONG HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN/ Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
476. PHẠM THỊ XUYẾN
Bài 5: Văn bản 1: Trưởng giả học làm sang/ Phạm Thị Xuyến: biên soạn; Trường THCS Yên Thắng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Ngữ văn;
477. NGUYỄN HẢI BẰNG
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG Tiết 1 BÀI 1. THÔNG TIN THU NHẬN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN (1 TIẾT)/ Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Tin học; Giáo án;
478. NGUYỄN HẢI BẰNG
TÊN BÀI DẠY: THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ LẤY ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH (Tiết 1,2,3) Môn học: Công nghệ 9/ Nguyễn Hải Bằng : biên soạn; 25T3. THCS Nam Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Công nghệ; Giáo án;
479. CÔNG THỊ THU HƯƠNG
Lĩnh vực phát triển thể chất: VĐCB “Bật xa 50cm”, Ôn “Bò theo đường zich zac”, TCVĐ: Ném bóng dính/ Công Thị Thu Hương: biên soạn; Trường Mầm non Nhật Tân.- 2024
Chủ đề: Mầm non; Lớp 5 tuổi;